Công bố thông tin trong nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư

Nghiệp vụ Quản lý danh mục đầu tư là một trong ba nghiệp vụ kinh doanh chinh của Công ty Quản lý quỹ bên cạnh Nghiệp vụ quản lý các Quỹ, tư vấn đầu tư. Hiên nay, hoạt động quản lý quỹ ngày càng phổ biến tại Việt Nam với sự tăng trưởng mạnh của các Quỹ đầu tư, nhưng hoạt động Quản lý danh mục đầu tư vẫn chiếm tỷ trọng chính. Do đó, việc hiểu rõ về nghiệp vụ này cũng là một trong những nội dung cần thiết.

Xem thêm: https://vfin.vn/nghiep-vu-uy-thac-va-quan-ly-danh-muc-dau-tu-cua-cong-ty-qlq/

Nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư

Nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư là việc công ty quản lý quỹ phải thực hiện các nội dung như:

– Xây dựng và thực hiện chính sách đầu tư phù hợp với thỏa thuận trong hợp đồng ủy thác đầu tư;

– Lưu ký tài sản của khách hàng ủy thác;

– Nhận và hoàn trả tài sản của khách hàng ủy thác;

– Hoạt động quản lý danh mục đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.

Công ty quản lý quỹ được thực hiện quản lý danh mục đầu tư cho khách hàng ủy thác trên tài khoản đứng tên công ty quản lý quỹ hoặc trên tài khoản của khách hàng ủy thác theo hợp đồng ủy thác đầu tư ký với khách hàng ủy thác và quy định của pháp luật. Trường hợp khách hàng ủy thác là tổ chức, hợp đồng ủy thác đầu tư phải được ký bởi đại diện theo pháp luật của khách hàng ủy thác hoặc đại diện theo ủy quyền kèm theo văn bản ủy quyền được lập theo quy định của pháp luật.

Hợp đồng ủy thác đầu tư phải bao gồm những nội dung cơ bản theo quy định tại phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 99/2020/TT-BTC. Và nội dung hợp đồng cụ thể phải đảm bảo:

a) Không có các điều khoản nhằm tạo điều kiện cho công ty quản lý quỹ có thể trốn tránh nghĩa vụ pháp lý bồi thường cho khách hàng ủy thác trong trường hợp do lỗi của công ty hoặc do hành vi sai phạm có chủ ý của công ty;

b) Không có các điều khoản nhằm hạn chế phạm vi bồi thường, trách nhiệm tài chính của công ty đối với khách hàng ủy thác mà không có lý do chính đáng; hoặc chuyển rủi ro cho khách hàng ủy thác trong trường hợp do lỗi của công ty hoặc do hành vi sai phạm có chủ ý của công ty;

c) Không có các điều khoản đối xử không công bằng đối với khách hàng ủy thác.

Công ty quản lý quỹ có trách nhiệm báo cáo định kỳ hằng tháng về hoạt động quản lý danh mục đầu tư của công ty quản lý quỹ có xác nhận của ngân hàng lưu ký nơi công ty quản lý quỹ mở tài khoản lưu ký, xác nhận của thành viên lưu ký nơi khách hàng ủy thác mở tài khoản, xác nhận của tổ chức lưu ký tại nước ngoài theo mẫu quy định tại phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 99/2020/TT-BTC.

Nội dung chính của hợp đồng ủy thác đầu tư

Hợp đồng ủy thác đầu tư phải có những nội dung chính như sau;

1. Mục tiêu đầu tư, phạm vi đầu tư, hạn chế đầu tư, khả năng chấp nhận rủi ro và yêu cầu của nhà đầu tư;

2. Nguyên tắc, chính sách đầu tư và loại tài sản;

3. Quyền và nghĩa vụ của các bên;

4. Thông báo về những thay đổi trong chính sách đầu tư; nghĩa vụ báo cáo, thông báo cho nhà đầu tư;

5. Các loại hình rủi ro liên quan đến việc đầu tư theo hợp đồng kể cả quy định về việc không bảo đảm giá trị vốn đầu tư ban đầu;

6. Các loại hình dịch vụ;

7. Quy định rõ về những nghĩa vụ mà công ty, nhân viên công ty phải tuân thủ theo quy định của pháp luật trong khi thực hiện giao dịch cho công ty, nhân viên công ty, nhà đầu tư;

8. Giá trị của vốn ủy thác đầu tư, thời hạn hợp đồng, phương thức xác định giá trị danh mục đầu tư;

9. Quy định rõ về việc ủy quyền quyết định đầu tư cho công ty quản lý quỹ và các hạn chế liên quan; cơ chế quyết định và phê duyệt quyết định đầu tư;

10. Chỉ số tham chiếu làm cơ sở đánh giá kết quả đầu tư theo từng hợp đồng ủy thác đầu tư (nếu có); mức giá dịch vụ, phương pháp tính, phương thức thanh toán, thời hạn trả và các loại chi phí khách hàng phải chịu;

11. Quy định chi tiết về quản lý tiền và lưu ký, đăng ký sở hữu tài sản đầu tư và thanh toán các giao dịch của nhà đầu tư; quy định ủy quyền cho công ty quản lý quỹ ký kết hợp đồng lưu ký;

12. Thủ tục thay đổi chuyên viên quản lý đầu tư và thông báo cho khách hàng;

13. Các quy định về bảo mật thông tin; về xử lý tranh chấp, vi phạm hợp đồng, đền bù tổn thất do vi phạm của các bên;

14. Thủ tục và quy trình về việc nhà đầu tư góp thêm tiền và tài sản hoặc rút tiền và tài sản;

15. Quan hệ liên quan (nếu có) giữa công ty quản lý quỹ với ngân hàng lưu ký;

16. Giá dịch vụ lưu ký và các loại giá dịch vụ khác trả cho ngân hàng lưu ký phù hợp với quy định của pháp luật;

17. Các cam kết của công ty quản lý quỹ về việc tuân thủ các quy định theo pháp luật hiện hành, các quy định của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;

18. Ngày ký kết hợp đồng;

19. Các điều kiện chấm dứt hợp đồng;

20. Cơ chế thanh lý, tất toán hợp đồng, hoàn trả tài sản;

21. Các quy định khác phù hợp với pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

Công bố thông tin trong hoạt động Quản lý danh mục đầu tư

Theo điều 26, Thông tư 99/2020/TT-BTC thì công ty quản lý quỹ có nghĩa vụ báo cáo định kỳ cho UBCKNN.

1. Công ty quản lý quỹ gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước các báo cáo định kỳ như sau:

a) Báo cáo định kỳ hằng tháng và năm về hoạt động của công ty quản lý quỹ theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Báo cáo định kỳ hằng tháng về hoạt động quản lý danh mục đầu tư của công ty quản lý quỹ có xác nhận của ngân hàng lưu ký nơi công ty quản lý quỹ mở tài khoản lưu ký, xác nhận của thành viên lưu ký nơi khách hàng ủy thác mở tài khoản, xác nhận của tổ chức lưu ký tại nước ngoài theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Báo cáo 6 tháng và năm về hoạt động quản trị rủi ro của công ty quản lý quỹ theo mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này;

d) Báo cáo kết quả kiểm toán nội bộ định kỳ hằng năm; báo cáo kiểm soát nội bộ định kỳ hằng năm của công ty quản lý quỹ;

đ) Báo cáo tài chính quý; báo cáo tài chính 6 tháng đã được soát xét, báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán được chấp thuận của công ty quản lý quỹ theo quy định của pháp luật về kế toán đối với công ty quản lý quỹ;

2. Thời hạn nộp các báo cáo định kỳ quy định tại khoản 1 Điều này như sau:

a) Đối với báo cáo tháng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tháng;

b) Đối với báo cáo quý: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý;

c) Đối với báo cáo 6 tháng: Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm;

d) Đối với báo cáo năm: Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm.

Như vậy, báo cáo gửi UBCKNN về tình hình QLDMĐT cho khách hàng sẽ được công bố trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tháng.

Mẫu báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư

Lưu ý: Mẫu báo cáo này được ban hành kèm theo Thông tư số 99/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

TÊN CÔNG TY
QUẢN LÝ QUỸ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …… ….., ngày ….. tháng ….. năm …..

BÁO CÁO

Về hoạt động quản  danh mục đu tư
(tháng)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

1. Tên các ngân hàng lưu ký nơi công ty quản lý quỹ mở tài khoản lưu ký cho hoạt động quản lý danh mục đầu tư:

2. Các tài khoản lưu ký cho hoạt động quản lý danh mục đầu tư của công ty quản lý quỹ:

3. Ngày lập báo cáo:

A. Báo cáo chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư

I. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư

STT Chỉ tiêu Kỳ báo cáo Kỳ trước Ghi chú
1 Tổng số Hợp đồng ủy thác đầu tư đang thực hiện      
– Tổ chức (%)      
– Cá nhân (%)      
2 Tổng giá trị các Hợp đồng ủy thác đầu tư (Hợp đồng khung) (VND)      
– Tổ chức (%)      
– Cá nhân (%)      
3 Tổng giá trị các Hợp đồng ủy thác đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế) (VND)      
– Tổ chức (%)      
– Cá nhân (%)      
4 Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng ủy thác đầu tư (VND)      
– Tổ chức (%)      
– Cá nhân (%)      
5 Tổng giá trị giá dịch vụ quản lý danh mục đầu tư thu được trong kỳ (VND)      
6 Tỷ lệ giá dịch vụ quản lý danh mục đầu tư bình quân (5/4)      

II. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ

Mua Bán Tng giá trị mua bán/tổng giá trị tài sn quản lý ủy thác bình quân
Khối lượng Giá trị giao dịch (VND) Khối lượng Giá trị giao dịch (VND) Kỳ này Kỳ trước
           

III. Thông tin tng hợp về các hợp đồng ủy thác đầu tư tại từng ngân hàng lưu ký/thành viên lưu ký hoc từng t chức lưu ký ti nước ngoài (báo cáo theo từng hp đng)

1. Tên khách hàng ủy thác A:

– Tài khoản lưu ký:

– Tên ngân hàng lưu ký/thành viên lưu ký/tổ chức lưu ký tại nước ngoài:

STT Loại Số lượng Giá th trường tại thi điểm báo cáo (VND) Tổng giá trị thị trường ti thi điểm báo cáo (VND) Tỷ lệ %/Tng giá trị của các danh mục đầu tư tại thời điểm báo cáo
A Chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch
I Cổ phiếu niêm yết
1          
2          
  Tổng        
II Chứng chỉ quỹ
1          
2          
  Tổng        
III Cổ phiếu đăng ký giao dịch
1          
2          
  Tổng        
IV Trái phiếu
1          
2          
  Tổng        
V Các loại chứng khoán niêm yết khác
1          
2          
  Tổng        
  Tng chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch        
B Chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch
I Cổ phiếu
1          
2          
  Tổng        
II Chứng chỉ quỹ
1          
2          
  Tổng        
III Trái phiếu
1          
2          
  Tổng        
IV Các loại chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch khác
1          
2          
  Tổng        
  Tng chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch        
C Các loại tài sn khác
1          
2          
  Tng        
D Tiền        
1 Tiền, tương đương tiền        
2 Tiền gửi ngân hàng        
  Tng        
  Tng các danh mục đầu tư        

2. Tên khách hàng ủy thác B:

– Tài khoản lưu ký:

– Tên ngân hàng lưu ký/thành viên lưu ký/tổ chức lưu ký tại nước ngoài:

(Bảng s liệu như mục 1)

3………………

IV. Thông tin tổng hợp về danh mục của từng khách hàng ủy thác quản lý danh mục tại các ngân hàng lưu ký, thành viên lưu ký, t chức lưu ký tại nước ngoài

1. Tên khách hàng ủy thác A:

– Tài khoản lưu ký:

– Tên ngân hàng lưu ký, thành viên lưu ký, tổ chức lưu ký tại nước ngoài:

(Liệt kê tất cả các tài khoản lưu ký và ngân hàng lưu ký, thành viên lưu ký, tổ chức lưu ký tại nước ngoài)

STT Loại Số lượng Giá thị trường tại thời điểm báo cáo (VND) Tổng giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo (VND) Tỷ lệ %/Tổng giá trị của các danh mục đầu tư ti thời điểm báo cáo
A Chng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch
I Cổ phiếu niêm yết
1          
2          
  Tổng        
II Chứng chỉ quỹ
1          
2          
  Tổng        
III Cổ phiếu đăng ký giao dịch
1          
2          
  Tổng        
IV Trái phiếu
1          
2          
  Tổng        
V Các loại chứng khoán niêm yết khác
1          
2          
  Tổng        
  Tng chng khoán niêm yết, đăng ký giao dch        
B Chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dch
I Cổ phiếu
1          
2          
  Tổng        
II Chứng chỉ quỹ
1          
2          
  Tổng        
III Trái phiếu
1          
2          
  Tổng        
IV Các loại chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch khác
1          
2          
  Tổng        
  Tổng chng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch        
C Các loại tài sản khác
1          
2          
  Tổng        
D Tiền        
1 Tiền, tương đương tiền        
2 Tiền gửi ngân hàng        
  Tng        
  Tng các danh mục đầu tư        

2. Tên khách hàng ủy thác B:

– Tài khoản Lưu ký:

– Tên ngân hàng lưu ký, thành viên lưu ký, tổ chức lưu ký tại nước ngoài:

(Liệt kê tất cả các tài khoản lưu ký và ngân hàng lưu ký, thành viên lưu ký, t chức lưu ký tại nước ngoài)

(Bảng số liệu như mục 1)

3 ……………………..

V. Thông tin tổng hợp về các hợp đồng ủy thác đầu tư quản lý danh mục

STT Loại Số lượng Tng giá trị thị trường tại thđiểm báo cáo (VND) Tỷ lệ %/Tng giá trị của các danh mục đầu tư ti thi điểm báo cáo
A Chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch
I Cổ phiếu niêm yết
1        
2        
  Tổng      
II Chứng chỉ quỹ
1        
2        
  Tổng      
III Cổ phiếu đăng ký giao dịch
1        
2        
  Tổng      
IV Trái phiếu
1        
2        
  Tổng      
V Các loại chứng khoán niêm yết khác
1        
2        
  Tổng      
  Tổng chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch      
B Chng khoán chưa niêm yết, chưđăng ký giao dịch
I Cổ phiếu
1        
2        
  Tổng      
II Chứng chỉ quỹ
1        
2        
  Tổng      
III Trái phiếu
1        
2        
  Tổng      
IV Các loại chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch khác
I        
2        
  Tổng      
  Tng chứng khoán chưa niêm yết, chưa đăng ký giao dịch      
C Các loi tài sản khác
1        
2        
  Tổng      
D Tiền      
1 Tiền, tương đương tiền      
2 Tiền gửi ngân hàng      
  Tổng      
  Tng các danh mục đầu tư      

B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI (nếu có)

I. Tình hình thực hiện hạn mức nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT Chỉ tiêu Giá tr
USD VND
1 Hạn mức nhận ủy thác được Ngân hàng Nhà nước xác nhận    
2 Giá trị đã nhận ủy thác tính đến thời điểm cuối tháng    
3 Giá trị đã nhận ủy thác trong tháng    
4 Giá trị còn được nhận ủy thác (4)=(1)-(2)    

(Tỷ giá được quy đi theo t giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT Ch tiêu Kỳ báo cáo Kỳ trước Ghi chú
USD VND USD VND
1 Tổng số Hợp đồng ủy thác đầu tư đang thực hiện      
– Tổ chức (%)      
– Cá nhân (%)      
2 Tổng giá trị các Hợp đồng ủy thác đầu tư (Hợp đồng khung)          
– Tổ chức (%)          
– Cá nhân (%)          
3 Tổng giá trị các Hợp đồng ủy thác đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế)          
– Tổ chức (%)          
– Cá nhân (%)          
4 Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng ủy thác đầu tư          
– Tổ chức (%)          
– Cá nhân (%)          
5 Tổng giá trị giá dịch vụ quản lý danh mục đầu tư thu được trong kỳ          
6 Tỷ lệ giá dịch vụ quản lý danh mục đầu tư bình quân (5/4)      

III. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ

Mua Bán Tổng giá trị mua bán/tng giá trị tài sản quản lý ủy thác bình quân
Khối lượng Giá trị giao dịch Khối lượng Giá trị giao dịch Kỳ này Kỳ trước
USD VND USD VND    
               

(T giá được quy đi theo tỷ giá giao dịch thực tế ti thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Thông tin tng hợp v từng hp đồng ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

1. Tên khách hàng ủy thác A:

– Tài khoản lưu ký:

– Tên tổ chức lưu ký tại nước ngoài:

STT Loại Số lượng G th trường tại thời điểm báo cáo Tng giá trị thị trường tại thi điểm báo cáo Tỷ lệ %/Tng giá trị của các danh mục đầu tư tại thđiểm báo cáo
USD VND USD VND
I Chứng chỉ tiền gửi
1              
  Tổng            
II Trái phiếu Chính phủ
1              
  Tổng            
III Cổ phiếu niêm yết
1              
  Tổng            
IV Trái phiếu niêm yết
1              
  Tổng            
V Chứng chỉ quỹ niêm yết
1              
  Tổng            
VI Các loại tài sản khác
1              
  Tổng            
  Tng danh mục đầu tư            

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ g giao dịch thực tế ti thđiểm báo cáo)

2. Tên khách hàng ủy thác B:

– Tài khoản lưu ký:

– Tên tổ chức lưu ký tại nước ngoài:

(Bảng số liệu như mục 1)

3. ……………………….

V. Thông tin tổng hợp về các hp đồng ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT Loại Số lượng Tổng giá tr thị trường tại thời điểm báo cáo Tỷ lệ %/Tng giá trị của các danh mục đầu tư ti thi điểm báo cáo
USD VND
I Chứng chỉ tiền gửi  
1          
  Tổng        
II Trái phiếu Chính phủ  
1          
  Tổng        
III Cổ phiếu niêm yết  
1          
  Tổng        
IV Trái phiếu niêm yết  
1          
  Tổng        
V Chứng chỉ quỹ niêm yết  
1          
  Tổng        
VI Các loại tài sản khác  
1          
  Tổng        
  Tng danh mục đầu tư        

(T giá được quy đi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)

Ghi chú:

– Biểu mu IV phần A ch thực hiện trong trường hp tài sản của khách hàng ủy thác được lưu ký tại nhiều ngân hàng lưu ký và/hoặc được ủy thác qu trên tài khoản của khách hàng;

– Trường hợp khách hàng ủy thác ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, t chc lưu ký tại nước ngoài xác nhận báo cáo; Trường hợp công ty quản  qu không có khách hàng ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, phần B ghi không phát sinh”.

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ/THÀNH VIÊN LƯU KÝ/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Nguồn: Lão Trịnh

Tags: ,,